Xuất hành đầu năm là một nghi thức quan trọng trong văn hóa người Việt. Đó là lúc chúng ta rời khỏi tổ ấm, bước ra khỏi không gian quen thuộc của gia đình, để đến nơi xa xôi thực hiện một công việc bất kỳ, rồi quay trở về nhà.
Ngày và giờ xuất hành trong năm mới có ý nghĩa quan trọng đến may mắn và thuận lợi trong cuộc sống. Vì vậy, việc chọn ngày, giờ xuất hành và hướng đi phù hợp với bản mệnh rất được mọi người quan tâm.
Bạn đang xem: Xuất Hành Năm 2022: Chọn Ngày – Giờ Tốt Cho 12 Con Giáp
Có một câu “đầu xuôi đuôi lọt”, điều này ám chỉ rằng ngày xuất hành tốt và giờ xuất hành tốt sẽ mang lại sự thuận lợi và thành công cho cả năm.
Xem thêm : Những Đá Quý Thích Hợp Cho Người Mệnh Thủy
Trong những ngày đầu tiên của năm mới Nhâm Dần 2022, mỗi ngày phù hợp để tiến hành các công việc khác nhau trong các khung giờ khác nhau. Cách tính giờ hoàng đạo sẽ tùy thuộc vào từng ngày trong năm.
Lựa Chọn Giờ Xuất Hành
- Đại An (bắt đầu từ 23h đêm 30 Tết đến 1 giờ sáng ngày mùng 1): Xuất hành trong khoảng thời gian này mang lại sự bình an cho mọi việc.
- Tốc Hỷ (bắt đầu từ 1h đến 3 giờ sáng): Xuất hành trong khoảng thời gian này đem lại cơ hội nghề nghiệp và thành công, mọi việc sẽ hanh thông và thuận lợi.
- Tiểu Cát (7h đến 9h sáng): Xuất hành trong khoảng thời gian này mang lại may mắn trong công việc, kinh doanh thuận lợi, và phụ nữ có tin vui. Mọi việc đều hòa hợp, bệnh tật sẽ qua, và người thân khỏe mạnh.
Hướng Xuất Hành Đầu Năm Nhâm Dần 2022
Ngày mùng 1 được xem là ngày giao hòa giữa trời và đất, là ngày mọi thứ bắt đầu tỉnh giấc sau một giấc ngủ dài, khi mà mọi sinh vật đều bắt đầu sống lại. Do đó, ngày này được xem là rất tốt cho tất cả mọi người.
Hướng xuất hành thường có hai hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn và hỷ khí). Để cầu Tài Thần, bạn nên xuất hành theo hướng Nam hoặc hướng Đông; còn để cầu Hỷ Thần, bạn nên xuất hành theo hướng Đông.
Xem thêm : Capri – Hòn đảo với thỏi nam châm huyền bí
Lưu ý: Thời điểm 0h ngày mùng 1/1 Nhâm Dần Âm lịch được xem là thời khắc đầu tiên của năm mới. Vào ngày mùng 1 Tết Nguyên Đán, xuất hành theo hướng Đông hoặc Nam là rất tốt.
Đầu năm Nhâm Dần 2022 (ngày mùng 1 Tết), nếu muốn cầu tài lộc, hãy chọn hướng Chính Đông hoặc Chính Nam để đi. Nếu muốn cầu hỷ khí và may mắn, hãy đi về hướng Chính Đông. Trong phong thủy, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau:
- Hướng Nam: Quẻ Ly, ngũ hành Hỏa
- Hướng Bắc: Quẻ Khảm, ngũ hành Thủy
- Hướng Đông: Quẻ Chấn, ngũ hành Mộc
- Hướng Tây: Quẻ Đoài, ngũ hành Kim
- Hướng Đông Nam: Quẻ Tốn, ngũ hành Mộc
- Hướng Đông Bắc: Quẻ Cấn, ngũ hành Thổ
- Hướng Tây Nam: Quẻ Khôn, ngũ hành Thổ
- Hướng Tây Bắc: Quẻ Càn, ngũ hành Kim
Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022, hãy chọn hướng sinh để tăng vượng hoặc chọn hướng sinh cho cung của mình và tránh hướng khắc. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, cả năm hứa hẹn sẽ đầy may mắn, hỷ khí và cát lành.
Ngày – Giờ Tốt Xuất Hành Năm 2022
Thứ Tư
- Dương lịch: 2/2/2022 Âm lịch: 2/1/2022 Ngày Bính Tuất Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
- Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
- Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Sáu
- Dương lịch: 4/2/2022 Âm lịch: 4/1/2022 Ngày Mậu Tý Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
- Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Ba
- Dương lịch: 8/2/2022 Âm lịch: 8/1/2022 Ngày Nhâm Thìn Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
- Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
- Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Sáu
- Dương lịch: 11/2/2022 Âm lịch: 11/1/2022 Ngày Ất Mùi Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
- Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Tư
- Dương lịch: 16/2/2022 Âm lịch: 16/1/2022 Ngày Canh Tý Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
- Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Chủ nhật
- Dương lịch: 20/2/2022 Âm lịch: 20/1/2022 Ngày Giáp Thìn Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
- Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
- Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy
- Dương lịch: 26/2/2022 Âm lịch: 26/1/2022 Ngày Canh Tuất Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
- Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
- Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Hai
- Dương lịch: 28/2/2022 Âm lịch: 28/1/2022 Ngày Nhâm Tý Tháng Nhâm Dần
- Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
- Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
- Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Hãy chọn những ngày và giờ trên để xuất hành năm 2022 một cách tốt nhất và đem lại may mắn, thành công cho bạn. Chúc bạn có một năm mới tràn đầy niềm vui và thành công!
Nguồn: https://uuc.edu.vn
Danh mục: Phong thủy